Từ điển Thiều Chửu
棘 - cức
① Cây gai, một thứ cây gỗ dắn ruột đỏ nhiều gai, hay móc áo người, người đi đường rất sợ, cho nên đường xá hiểm trở gọi là kinh cức 荊棘, như kinh thiên cức địa 荊天棘地 trời đất chông gai, ý nói loạn lạc không chỗ nào yên vậy, sự gì khó làm được cũng gọi là cức thủ 棘手. Ðời Ngũ Ðại học trò vào thi hay làm rầm, quan tràng bắt trồng gai kín cả xung quang tràng thi, cấm ra vào ồn ào, nên gọi thi hương thi hội là cức vi 棘圍. ||② Ngày xưa gọi là ba quan công chín quan khanh là tam hòe cửu cức 三槐九棘, vì thế đời sau mới gọi các quan to là cức, như cức khanh 棘卿, cức thự 棘署 dinh quan khanh, v.v. ||③ Kíp, Kinh Thi có câu: Khổng cức thả đãi 孔棘且殆 rất kíp và nguy, vì thế những người đang có tang tự xưng là cức nhân 棘人.

Từ điển Trần Văn Chánh
棘 - cức
① Gai; ② Cây táo gai; ③ (văn) Quan to: 棘卿 Quan khanh; 棘署 Dinh quan khanh; ④ (văn) Kíp, gấp: 孔棘且殆 Rất gấp và lại nguy (Thi Kinh); 棘人 Người đang có tang (đang có việc gấp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
棘 - cức
Cái gai của cây.


棘皮 - cức bì || 棘地棘天 - cức địa cức thiên || 棘人 - cức nhân || 棘楚 - cức sở || 棘心 - cức tâm || 棘手 - cức thủ || 荊棘 - kinh cức ||